STT | Tên công trình | Quy mô |
1 | Công trình phủ điện xã Ninh Vân huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa Tên ban quản lý dự án: Sở công nghiệp tỉnh Khánh Hòa - Qui mô, khối lượng công trình: 17,25 kM đường dây 22kV và đường dây hạ thế + 2 trạm phân phối 160 kVA - Gía trị thực hiện: 2.581.722.000 VNĐ | 17,25 km Đz 2 TBA |
2 | Đường dây 22kV đấu nối san tải và trạm 35(22)/0,4kV Hòn Khói 2 Tên ban quản lý dự án: Điện lực Khánh Hòa - Qui mô, khối lượng công trình: 3,7 km đường dây 22kV + trạm 4000 kVA - Gía trị thực hiện: 422.018.000 VNĐ | 3,7 kM Đz 1 TBA - 4000kVA |
3 | Nâng cấp đường dây 110 kv giao chéo với quốc lộ 1A tại xã Vĩnh Phương xây dựng tại tỉnh Khánh Hòa Tên ban quản lý dự án: Điện lực Khánh Hòa - Qui mô, khối lượng công trình: 1,147 kM đường dây 110 kV - Gía trị thực hiện: 518.081.000 VNĐ | 1,147 kM Đz |
4 | Nhánh rẽ và trạm biến áp 35(22)/0,4kV- 1250kVA. Xây dựng tại tỉnh Khánh Hoà Tên ban quản lý dự án: Xí nghiệp liên hợp thuốc lá Khánh Hoà (KhataCo) - Qui mô, khối lượng công trình: 0,4kM đường dây 35kV và trạm 35(22)/0,4kV- 1250kVA . - Gía trị thực hiện: 892.000.000 VNĐ | 0,4 kM Đz 1 TBA - 1250 kVA |
5 | Thi công xây lắp và cung cấp toàn bộ vật tư thiết bị (trừ MC Recloser 24kV, dây dẫn và cáp ngầm) công trình DDK 22kV Cam Ranh- Bán đảo và trạm cắt. Xây dựng tại tỉnh Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 3 - Qui mô, khối lượng công trình: 9,5 kM đường dây 22kV, 1kM cáp ngầm 22kV, 1 trạm cắt . - Gía trị thực hiện: 855.313.000 VNĐ | 9,5 kM Đz 1 trạm cắt |
6 | Công trình điện khí hoá xã Phước Kháng huyện Ninh Hải tỉnh Ninh Thuận . Xây dựng tại tỉnh Ninh Thuận Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: 16,4kM đZ 22kV 1 pha & 3 pha, đZ hạ thế. 7 trạm 75kV: 15kVA . - Gía trị thực hiện: 398.638.000 VNĐ | 16,4 kM Đz 7 TBA |
7 | Nâng công suất trạm biến áp 110 kV Chung Sư tỉnh Kiên Giang. Xây dựng tại tỉnh Kiên Giang Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2 - Qui mô, khối lượng công trình: Lắp thêm máy biến áp 40MVA - trạm 110kV - Gía trị thực hiện: 1.486.000.000 VNĐ | Lắp 1 MBA-40MVA |
8 | Khai thác cuộn 22kV MBA110/35/22kV trạm Châu Đốc tỉnh An Giang. Xây dựng tại tỉnh An Giang. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình : Lắp thêm máy biến áp tạo trung tính cho MBA 110kV 1T hiện hữu . - Gía trị thực hiện: 1.033.000.000 VNĐ | Lắp 1 MBA |
9 | Nâng công suất trạm biến áp 110 kV Cà Mau- thay MBA số 2. Xây dựng tại tỉnh Cà Mau. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2 - Qui mô, khối lượng công trình: Lắp thêm máy 40MVA trạm 110kV - Gía trị thực hiện: 1.083.000.000 VNĐ | Lắp 1 MBA-40MVA |
10 | Trạm biến áp 110kV Bình An tỉnh Bình Dương Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2 - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng trạm 110 kV 40 MVA mới - Gía trị thực hiện: 3.130.995.000 VNĐ | TBA – 40 MVA |
11 | Nâng công suất MBA 1T trạm 110 kV Cà Mau từ 25MVA lên 40MVA Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Lắp thêm máy 40MVA thay cho máy 25MVA trạm 110kV . - Gía trị thực hiện: 665.369.000 VNĐ | Lắp 1 MBA-40MVA |
12 | Công trình chiếu sáng kho xăng dầu 662 tỉnh đội Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: BCH quân sự tỉnh Khánh Hoà - Qui mô, khối lượng công trình: Lưới trung hạ thế và trạm phân phối 22kV/0,4kV - Gía trị thực hiện: 320.000.000 VNĐ | Lưới trung hạ thế |
13 | Trạm biến áp 110 kV Ninh Hải và nhánh rẽ 110 kV vào trạm tỉnh Ninh Thuận. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng trạm 110 kV 25 MVA mới và 6,7 kM đường dây 110 kV 2 mạch - Gía trị thực hiện: 7.751.897.000 VNĐ | 6,7 kN Đz TBA - 25 MVA |
14 | Đường dây 110 kV An Long- Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng mới 13,7 kM đường dây 110 kV và 01 ngăn xuất tuyến 110 kV . - Gía trị thực hiện: 5.203.408.000 VNĐ | 13,7 kM Đz 01 NXT |
15 | Kết nối lưới 2 trạm Bến Tre- Mỏ Cày tỉnh Bến Tre và khoảng vượt sông Hàm Luông cột cao 97M Tỉnh Bến Tre Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Cải tạo 17,5kM đường dây 22 kV và thi công khoảng vượt sông Hàm Luông dài 900 mét, cột cao 97 mét - Gía trị thực hiện: 5.801.824.000 VNĐ | Cải tạo ĐZ 22kV khoảng vượt sông dài 900 mét |
16 | Móng và cột Anten phục vụ hệ thống viễn thông lưới điện nông thôn tỉnh Sóc Trăng . Tên ban quản lý dự án: Điện lực Sóc Trăng- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Gồm 3 móng và 3 cột Anten 40mét . - Gía trị thực hiện: 900.490.000 VNĐ | Cột Anten 40 mét |
17 | Trạm biến áp 110/35/22 kV An Biên tỉnh Kiên Giang . Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng trạm 110 kV 25 MVA - Gía trị thực hiện: 7.667.754.000 VNĐ | TBA - 25 MVA |
18 | Nhà máy điện Diezel Phú Quốc (giai đoạn 2) Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện - Cty điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Nhà máy nhiệt điện . - Gía trị thực hiện: 23.409.561.000 VNĐ | NM Nhiệt điện |
19 | Cải tạo lưới điện 110 kV T.p Nha Trang tỉnh Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: Công ty truyền tải điện 3 . - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp 14,1 kM đường dây 110 kV và hai ngăn xuất tuyến 110 kV . - Gía trị thực hiện: 13.593.905.000 VNĐ | 14,1 kM Đz 02 NXT |
20 | Đường dây 220kV Krôngbuk- Nha Trang. Xây dựng tại tỉnh Đak Lak và Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Cung đoạn từ vị trí 319 đến vị trí 400, dài 29,554 kM. - Gía trị thực hiện: 21.700.000.000 VNĐ | 29,554 kM Đz |
21 | Đường dây 110kV 2 mạch HuynDai- ViNaSin . Xây dựng tại tỉnh Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp 17,769 kM đường dây 110 kV - Gía trị thực hiện: 12.100.000.000 VNĐ | 17,769 kM Đz |
22 | Đường dây 110kV 1 mạch Bù Đăng- ĐăkNông. Xây dựng tại tỉnh Bình Phước và ĐăkLăk. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Cung đoạn từ vị trí số 1 đến vị trí 113, dài 31,944km . - Gía trị thực hiện: 9.600.000.000 VNĐ | 31,944 kM Đz |
23 | Trạm 220/110/22 kV, 125 MVA Nha Trang. Xây dựng tại T.p Nha Trang- Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng Trạm Biến áp 220/110/22 kV- 125 MVA . - Gía trị thực hiện: 12.185.000.000 VNĐ | TBA - 125 MMA |
24 | Đường dây 220kV Hoà Khánh- Huế. Xây dựng tại tỉnh Thừa Thiên- Huế và Đà Nẳng. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây (kể cả dây cáp quang) cung đoạn từ vị trí 99 đến vị trí 127, dài 11,5kM - Gía trị thực hiện: 7.000.000.000 VNĐ | 11,5 kM Đz (kể cả cáp quang) |
25 | Nâng công suất trạm biến áp 110 kV Vĩnh Long. Xây dựng tại tỉnh Vĩnh Long. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Công ty điện lực 2 . - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng toàn bộ Trạm Biến áp 110kVA – 25 MVA . - Gía trị thực hiện: 1.170.000.000 VNĐ | TBA – 25 MMA |
26 | Đường dây 35 kV Việt Đức- KrôngBông. Xây dựng tại tỉnh DakLak . Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án lưới điện- Công ty điện lực 3. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp toàn tuyến đường dây, dài 33,2 kM . - Gía trị thực hiện: 3.300.000.000 VNĐ | 33,2 kM Đz |
27 | Trạm biến áp 110/35/22kV Tuy Hoà 2. Xây dựng tại tỉnh Phú Yên. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng toàn bộ Trạm Biến áp 110/35/22 kV- 40 MVA . - Gía trị thực hiện: 2.070.000.000 VNĐ | TBA – 40 MVA |
28 | Trạm biến áp 110/22kV KCN Suối Dầu Xây dựng tại tỉnh Khánh Hoà. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình : Xây lắp mới hoàn toàn trạm biến áp 110/22 kV- 40 MVA - Gía trị thực hiện : 2.079.000.000 VNĐ | TBA – 40MVA |
29 | Đường dây 220 kV ĐaNhim- Nha Trang. Xây dựng tại Lâm Đồng- Ninh Thuận- Khánh Hoà Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây (kể cả dây cáp quang) đoạn tuyến có chiều dài 20kM tính từ trạm 220/110/22kV Nha Trang - Gía trị thực hiện: 13.000.000.000 VNĐ | 20 kM Đz (kể cả cáp quang) |
30 | Đường dây 110 kV Hàm Tân- Phan Thiết và ngăn xuất tuyến.Xây dựng tại tỉnh Bình Thuận. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: thi công đoạn tuyến có chiều dài 30kM từ trạm Phan Thiết và 01 NXT 110 kV. - Gía trị thực hiện: 7.500.000.000 VNĐ | 30 kM Đz & 01 NXT |
31 | Đường dây 220kV Rạch Giá- Bạc Liêu và khoảng vượt Sông Cái cao 75M . Xây dựng tại tỉnh Kiên Giang. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây (kể cả dây cáp quang) Cung đoạn từ vị trí 94 đến vị trí 135, dài 12kM, trong đó có khoảng vượt Sông Cái cột cao 75M . - Gía trị thực hiện: 9.000.000.000 VNĐ | 12 kM Đz (kể cả cáp quang; khoảng vượt sông cái cột cao75 mét) |
32 | Đường dây 500kV Pleiku- Phú Lâm. Xây dựng tại tỉnh ĐăkLăk Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung . - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây (kể cả dây cáp quang) cung đoạn từ vị trí 213 đến vị trí 238 dài 10,22kM . - Gía trị thực hiện: 18.200.000.000 VNĐ | 10,22 kM Đz (kể cả cáp quang) |
33 | Đường dây 500kV Dung Quất- Đà Nẵng và khoảng vượt sông Thu Bồn cột cao 78M. Xây dựng tại tỉnh Quảng Nam. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây (kể cả dây cáp quang) 8,5kM và khoảng vượt sông Thu Bồn cột cao 78M . - Gía trị thực hiện: 15.400.000.000 VNĐ | 8,5 kM Đz (kể cả cáp quang; khoảng vượt sông cột cao 78 m) |
34 | Nâng công suất trạm biến áp 110 kV Tháp Chàm- Lắp máy số 2. Xây dựng tại tỉnh Ninh Thuận. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam - Qui mô, khối lượng công trình: thi công toàn bộ trạm biến áp 110/22 kV- 40 MVA . - Gía trị thực hiện: 950.000.000 VNĐ | TBA – 40 MVA |
35 | Nâng công suất trạm biến áp 110 kV Sóc Trăng- Lắp máy số 2. Xây dựng tại tỉnh Sóc Trăng . Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng toàn bộ trạm biến áp 110/22 kV- 40 MVA . - Gía trị thực hiện: 1.050.000.000 VNĐ | TBA – 40 MVA |
36 | Nâng công suất trạm biến áp 110 kV Long Xuyên- Thay máy số 2. Xây dựng tại tỉnh An Giang. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây dựng toàn bộ trạm biến áp 110/22 kV- 40 MVA . - Gía trị thực hiện: 1.450.000.000 VNĐ | TBA – 40 MVA |
37 | Thay dây chống sét TK 70 bằng dây cáp sợi quang OPGW đường dây 220 kV KrôngBuk- Nha Trang . Tên ban quản lý dự án: Truyền tải điện 3. - Qui mô, khối lượng công trình: thi công đoạn tuyến từ vị trí 256 đến vị trí 398, dài 51,8 kM. - Gía trị thực hiện: 650.000.000 VNĐ | 51,8 kM |
38 | Đường dây 500 kV Phú Mỹ- Nhà Bè- Phú Lâm. Xây dựng tại tp HCM. Tên ban quản lý dự án: BQL dự án nhiệt điện Phú Mỹ . - Qui mô, khối lượng công trình: thi công đoạn tuyến từ vị trí 13 đến vị trí 24, dài 4,6kM - Gía trị thực hiện: 6.500.000.000 VNĐ | 4,6 kM Đz |
39 | Lắp dựng cột vượt cao 103M đường dây 220 kV thuộc công trình ĐD 500 kV Phú Mỹ- Nhà Bè- Phú Lâm. Xây dựng tại tp HCM. Tên ban quản lý dự án: BQL dự án nhiệt điện Phú Mỹ . - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp khoảng vượt đường dây 500 KV; thi công lắp dựng cột vị trí 111 cao 103M vượt Đường dây 220 kV. - Gía trị thực hiện: 4.500.000.000 VNĐ | Lắp cột cao 103 m |
40 | Di dời đoạn đường dây 230 kV ĐaNhim- Long Bình ra khỏi lòng hồ Đại Ninh. Xây dựng tại Lâm Đồng . Tên ban quản lý dự án: BQL dự án thuỷ điện 6 - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 230 KV - Gía trị thực hiện: 4.350.000.000 VNĐ | Đz 203 kV |
41 | Đường dây 110 kV KrôngBuk- BMT mạch 2 và ngăn xuất tuyến 110 kV. Tên ban quản lý dự án: Truyền tải điện 3 - Qui mô, khối lượng công trình: thi công 30kM và ngăn xuất tuyến 110kV tại Krông Buk . - Gía trị thực hiện: 4.350.000.000 VNĐ | 30 kM Đz & 01 NXT |
42 | Đưòng dây 500kV Cai Lậy- Ômôn. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam. - Qui mô,khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 500kV, thi công đoạn tuyến dài 4,5 kM. - Gía trị thực hiện : 11.200.000.000 VNĐ | 4,5 kM Đz |
43 | Đường dây 220 kV 04 mạch Cà Mau- Ô Môn. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 220kV, thi công đoạn tuyến dài 10,5kM . - Gía trị thực hiện: 13.125.000.000 VNĐ | 10,5 kM Đz |
44 | Đường dây 220 kV 2 mạch Thốt Nốt- Châu Đốc- Tịnh Biên. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Nam. Công việc và thời điểm hoàn thành: Hoàn thành năm 2005 . - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 220kV, thi công đoạn tuyến dài 11,2kM . - Gía trị thực hiện: 12.880.000.000 VNĐ | 11,2 kM Đz |
45 | Cải tạo đường dây 220 kV Thủ Đức- Long Bình lên 4 mạch (bao gồm đoạn vượt sông Đồng Nai). Tên ban quản lý dự án: Truyền tải điện 4 . - Qui mô, khối lượng công trình: Cải tạo đường dây 220kV, thi công đoạn tuyến dài 1,8 kM . - Gía trị thực hiện: 1.260.000.000 VNĐ | Cải tạo 1,8 kM Đz |
46 | Đường dây 220 kV Tuy Hoà- Nha Trang. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây, thi công đoạn tuyến dài 15,05kM. - Gía trị thực hiện: 10.836.000.000 VNĐ | 15,05 kM Đz |
47 | Đường dây 110 kV Thủ Đức- Sóng Thần, Tỉnh Bình Dương. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án điện lực Miền Nam - Công ty Điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 110kM. - Gía trị thực hiện: 11.694.168.098 VNĐ | Đường dây 110 kV |
48 | Đường dây 110 kV đấu nối tạm cấp điện cho nhà máy thép Posco, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án điện lực Miền Nam - Công ty Điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 110kM. - Gía trị thực hiện: 7.017.043.956 VNĐ | Đường dây 110 kV |
49 | Đường dây 110 KV Đà Lạt 1- Đà Lạt 2 - Suối Vàng. Tên ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án điện lực Miền Nam - Công ty Điện lực 2. - Qui mô, khối lượng công trình: Xây lắp đường dây 110kM. - Gía trị thực hiện: 10.037.650.000VNĐ | Đường dây 110 kV |
50 | Xây lắp trạm biến áp 500 KV Ô Môn Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án các Công trình điện Miền Nam - Giá trị thực hiện: 28.749.626.265 VNĐ | Xây dựng mới TBA 500kV công suất 450MVA |
51 | Xây lắp trạm biến áp 220 KV Phan Thiết Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án các Công trình điện Miền Nam - Giá trị thực hiện: 18.320.966.367 VNĐ | Xây dựng mới TBA 220kV công suất 125MVA |
52 | Đường dây 110 KV Đak Nông - Đak Mil Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án các công trình Điện Miền Trung - Giá trị thực hiện: 3.821.496.000 | Xây dựng mới 28,355 km đường dây 110kV |
53 | Đường dây 220 KV Hàm Thuận – Phan Thiết Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Nam - Giá trị thực hiện: 20.268.496.000 VNĐ | Xây dựng mới 55km đường dây 220kV |
54 | Trạm biến áp 110 KV Đà Lạt 2, tỉnh Lâm Đồng Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam – Công ty Điện lực 2 - Giá trị thực hiện: 6.594.110.423 VNĐ | Xây dựng mới TBA 110kV 40MVA |
55 | Nâng cấp đường dây 110 KV Bảng Tràng - Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam – Công ty Điện lực 2 - Giá trị thực hiện: 16.387.369.346 VNĐ | Xây dựng mới 47 km đường dây 110kV |
56 | Trạm biến áp 110 KV Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam – Công ty Điện lực 2 - Giá trị thực hiện: 11.363.218.607 VNĐ | Xây dựng mới TBA 110kV 40MVA |
57 | Trạm biến áp 110kV Cái Bè và đấu nối, tỉnh Tiền Giang Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam – Tổng Công ty Điện lực Miền Nam Giá trị thực hiện: 8.834.139.000 VND | Xây dựng mới TBA 110kV 40MVA |
58 | Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV Vĩnh Long - Vũng Liêm Tên ban quản lý dự án: Công ty lưới điện cao thế Miền Nam Giá trị thực hiện: 3.577.577.000 VND | Cải tạo 7,777 km đường dây 110kV |
59 | Đường dây 500kV Pleiku – Mỹ Phước – Cầu Bông Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Nam Giá trị thực hiện: 3.514.920.000 VND | Xây dựng mới 7 vị trí móng, tiếp địa đường dây 500kV |
60 | Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV Ngã 3 Lộ Tẻ - An Châu – Cái Dầu Tên ban quản lý dự án: Công ty lưới điện cao thế Miền Nam Giá trị thực hiện: 3.112.134.000 VND | Cải tạo 8,222 km đường dây 110kV |
61 | Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV Trà Nóc – Long Hòa, Tp Cần Thơ Tên ban quản lý dự án: Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam – Tổng Công ty Điện lực Miền Nam Giá trị thực hiện: 2.037.629.000 VND | Cải tạo 17,728 km đường dây 110kV |
62 | Đường dây 110kV Giồng Trôm – Bình Đại, tỉnh Bến Tre Tên ban quản lý dự án: Tổng Công ty Điện lực Miền Nam Giá trị thực hiện: 25.663.123.000 VND | Xây dựng mới 20,925 km đường dây 110kV |
63 | Tăng cường tiết diện dây dẫn đường dây 110kV Phan Thiết – Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Tên ban quản lý dự án: Công ty lưới điện cao thế Miền Nam Giá trị thực hiện: 5.192.036.000 VND | Cải tạo 9,471 km đường dây 110kV |
64 | Tăng cường tiết diện dây dẫn đường dây 110kV Mỹ Tho – Long An – Long An 2, tỉnh Long An Tên ban quản lý dự án: Công ty lưới điện cao thế Miền Nam Giá trị thực hiện: 6.613.504.000 VND | Cải tạo 6,818 km đường dây 110kV |
65 | Khu phức hợp Nhà máy và dịch vụ LiOA – Bắc Ninh Tên ban quản lý dự án: Công ty TNHH Nhật Linh - Giá trị thực hiện: 56.048.416.000 VND | Khu phức hợp nhà máy và dịch vụ, Nhà Chuyên gia cao 12 tầng |
66 | Xây dựng phần thân - phần thô thuộc dự án: Đầu tư và xây dựng công trình Khách sạn xanh Nha Trang 2 (20 tầng) Tên ban quản lý dự án: Công ty cổ phần du lịch xanh Nha Trang - Giá trị thực hiện: 65.965.849.000 VND | Xây dựng phần thân – phần thô khách sạn 20 tầng quy mô 4 sao |
| | |